Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục, số lượng, kinh phí bảo đảm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Lực lượng dân phòng;
2. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở;
3. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;
4. Công an các đơn vị, địa phương;
5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Xem thêm
Danh Mục Cụ Thể Thông Số Từng Sản Phẩm Theo Thông Tư 150
PHỤ LỤC I
|
|
|
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG |
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công An)
|
|
|
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay
(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
- bình bột ABC 4kg)
|
5 |
Theo quy định của nhà sản xuất

|
270,000 |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay
(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg
hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay
có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít - bình C02 3kg)
|
5 |
Theo quy định của nhà sản xuất

|
470,000 |
3 |
Đèn pin
(độ sáng 200 Lm, chịu nước IPX4)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
180,000 |
4 |
Rìu cứu nạn
(trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm,
chất liệu thép cacbon cường độ cao)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
270,000 |
5 |
Xà beng
(một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm
|
1 |
Hỏng thay thế

|
240,000 |
6 |
Búa tạ
(thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm
|
1 |
Hỏng thay thế

|
290,000 |
7 |
Kìm cộng lực
(dài 60 cm, tải cắt 60 kg
|
1 |
Hỏng thay thế

|
320,000 |
8 |
Túi sơ cứu loại A
(Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1 |
Hỏng thay thế

|
930,000 |
9 |
Cáng cứu thương
(kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm;
tải trọng 160 kg)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
880,000 |
Tổng cộng: |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay
(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg)
|
5 |
Theo quy định của nhà sản xuất

|
270,000 |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay
(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg
hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay
có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít - bình C02 3kg)
|
5 |
Theo quy định của nhà sản xuất

|
470,000 |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
5 |
Hỏng thay thế |
|
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
5 |
Hỏng thay thế |
|
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
5 |
Hỏng thay thế |
|
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
5 |
Hỏng thay thế |
|
|
Bộ quần áo chữa cháy 5 món (như trên) +
Kiểm Định
|
|

|
650,000 |
7 |
Mặt nạ lọc độc
(đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
|
5 |
Hỏng thay thế

|
175,000 |
8 |
Đèn pin
(độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
180,000 |
9 |
Rìu cứu nạn
(trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm,
chất liệu thép cacbon cường độ cao)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
270,000 |
10 |
Xà beng
(một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
240,000 |
11 |
Búa tạ
(thép cacbon cường độ cao,
nặng 5kg, cán dài 50 cm)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
290,000 |
12 |
Kìm cộng lực
(dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
320,000 |
13 |
Túi sơ cứu loại A
(Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
930,000 |
14 |
Cáng cứu thương
(kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).
|
1 |
Hỏng thay thế

|
880,000 |
15 |
Bộ đàm cầm tay
(đáp ứng tiêu chuẩn IP54)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
420,000 |
Tổng cộng: |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay
(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
- binh bột ABC 4kg)
|
10 |
Theo quy định của nhà sản xuất

|
270,000 |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay
(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg
hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay
có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít - bình C02 3kg)
|
10 |
Theo quy định của nhà sản xuất

|
470,000 |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Hỏng thay thế |
|
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Hỏng thay thế |
|
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Hỏng thay thế |
|
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Hỏng thay thế |
|
|
Bộ quần áo PCCC theo thông tư 5 món + Kiểm Định |
|

|
650,000 |
7 |
Mặt nạ lọc độc
(đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
|
10 |
Hỏng thay thế

|
175,000 |
8 |
Mặt nạ phòng độc cách ly
(loại có mặt trùm và bình khí thở)
|
3 |
Hỏng thay thế

|
6,400,000 |
9 |
Đèn pin
(độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5)
|
3 |
Hỏng thay thế

|
180,000 |
10 |
Rìu cứu nạn
(trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm,
chất liệu thép cacbon cường độ cao)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
270,000 |
11 |
Xà beng
(một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
240,000 |
12 |
Búa tạ
(thép cacbon cường độ cao,
nặng 5kg, cán dài 50 cm)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
290,000 |
13 |
Kìm cộng lực
(dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
320,000 |
14 |
Dây cứu người
(dài 30 m, sợi polyester,
chống nước, chống cháy, chịu nhiệt;
tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
350,000 |
15 |
Thang chữa cháy
(dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
Theo thời giá |
16 |
Túi sơ cứu loại B
(Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
1 |
Hỏng thay thế

|
1,030,000 |
17 |
Cáng cứu thương
(kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm;
tải trọng 160 kg).
|
1 |
Hỏng thay thế

|
880,000 |
18 |
Bộ đàm cầm tay
(đáp ứng tiêu chuẩn IP55)
|
2 |
Hỏng thay thế

|
520,000 |
Tổngcộng: |
✅Khách hàng có thể lựa chọn mua Báo Giá Trang Bị Phương Tiện PCCC Theo Thông Tư 150/2020/TT-BCA tại PCCC Phát Đạt với giá tốt nhất hiện nay.


THÔNG TIN CUỐI WEBSITE
CÔNG TY TNHH XNK TM DV PCCC PHÁT ĐẠT
Địa chỉ trụ sở chính : 116 Lương Thế Vinh, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú, HCM
CN : 988 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Phú, Q.7, HCM
Hotline : 0938 446 205( Zalo /Call) - 0986 206 114
Email : phongchayphatdat@gmail.com
✅ xem nhiều tin tức hay sản phẩm được cập nhật mỗi ngày vào đây nhé...
TRANG CHỦ
Bình luận
Xem thêm