Báo Giá Trang Bị Phương Tiện PCCC Theo Thông Tư 150/2020/TT-BCA


TT150

⭐⭐⭐⭐⭐PCCC Phát Đạt chuyên Báo Giá Trang Bị Phương Tiện PCCC Theo Thông Tư 150/2020/TT-BCA

☎️0938.446.205 (zalo/call)

✔️Hàng luôn sẵn đơn giá tốt nhất

 


Còn hàng

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về danh mục, số lượng, kinh phí bảo đảm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với:

1. Lực lượng dân phòng;

2. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở;

3. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;

4. Công an các đơn vị, địa phương;

5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.

Xem thêm

Danh Mục Cụ Thể Thông Số Từng Sản Phẩm Theo Thông Tư 150

PHỤ LỤC I     

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công An)

 

STT DANH MỤC SỐ LƯỢNG NIÊN HẠN SỬ DỤNG  ĐƠN GIÁ 
1

Bình bột chữa cháy xách tay

(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg

 - bình bột ABC 4kg)

5

Theo quy định của nhà sản xuất

270,000 
2

Bình khí chữa cháy xách tay

(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg

hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay

có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít - bình C02 3kg)

5

Theo quy định của nhà sản xuất

470,000 
3

Đèn pin

(độ sáng 200 Lm, chịu nước IPX4)

2

Hỏng thay thế

180,000 
4

Rìu cứu nạn

(trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm,

chất liệu thép cacbon cường độ cao)

1

Hỏng thay thế

270,000 
5

Xà beng

(một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm

1

Hỏng thay thế

 240,000
6

Búa tạ

(thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm

1

Hỏng thay thế

 290,000
7

Kìm cộng lực

(dài 60 cm, tải cắt 60 kg

1

Hỏng thay thế

320,000 
8

Túi sơ cứu loại A

(Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT

ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế

1

Hỏng thay thế

930,000 
9

Cáng cứu thương

(kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm;

tải trọng 160 kg)

1

Hỏng thay thế

880,000 
Tổng cộng: 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)

 

STT DANH MỤC SỐ LƯỢNG NIÊN HẠN SỬ DỤNG  ĐƠN GIÁ 
1

Bình bột chữa cháy xách tay 

(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg)

5

Theo quy định của nhà sản xuất

270,000
2

Bình khí chữa cháy xách tay

(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg

hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay

có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít - bình C02 3kg)

5

Theo quy định của nhà sản xuất

470,000 
3 Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Hỏng thay thế  
4 Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Hỏng thay thế  
5 Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Hỏng thay thế  
6 Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Hỏng thay thế  

Bộ quần áo chữa cháy 5 món (như trên) +

Kiểm Định

650,000
7

Mặt nạ lọc độc

(đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)

5

Hỏng thay thế

 175,000
8

Đèn pin

(độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)

2

Hỏng thay thế

180,000 
9

Rìu cứu nạn

(trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm,

chất liệu thép cacbon cường độ cao)

2

Hỏng thay thế

270,000 
10

Xà beng

(một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)

1

Hỏng thay thế

240,000 
11

Búa tạ

(thép cacbon cường độ cao,

nặng 5kg, cán dài 50 cm)

1

Hỏng thay thế

 290,000
12

Kìm cộng lực

(dài 60 cm, tải cắt 60 kg)

1

Hỏng thay thế

 320,000
13

Túi sơ cứu loại A 

(Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT

ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

2

Hỏng thay thế

930,000 
14

Cáng cứu thương

(kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).

1

Hỏng thay thế

 880,000
15

Bộ đàm cầm tay

(đáp ứng tiêu chuẩn IP54)

2

Hỏng thay thế

420,000 
Tổng cộng: 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)

 

STT DANH MỤC SỐ LƯỢNG NIÊN HẠN SỬ DỤNG  ĐƠN GIÁ 
1

Bình bột chữa cháy xách tay

(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg

 - binh bột ABC 4kg)

10

Theo quy định của nhà sản xuất

270,000
2

Bình khí chữa cháy xách tay

(có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg

hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay

có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít bình C02 3kg)

10

Theo quy định của nhà sản xuất

470,000 
3 Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Hỏng thay thế  
4 Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Hỏng thay thế  
5 Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Hỏng thay thế  
6 Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Hỏng thay thế  
Bộ quần áo PCCC theo thông tư 5 món + Kiểm Định

650,000
7

Mặt nạ lọc độc

(đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)

10

Hỏng thay thế

 175,000
8

Mặt nạ phòng độc cách ly

(loại có mặt trùm và bình khí thở)

3

Hỏng thay thế

6,400,000 
9

Đèn pin

(độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5)

3

Hỏng thay thế

180,000 
10

Rìu cứu nạn

(trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm,

chất liệu thép cacbon cường độ cao)

2

Hỏng thay thế

270,000 
11

Xà beng

(một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)

1

Hỏng thay thế

 240,000
12

Búa tạ

(thép cacbon cường độ cao,

nặng 5kg, cán dài 50 cm)

1

Hỏng thay thế

290,000 
13

Kìm cộng lực

(dài 60 cm, tải cắt 60 kg)

1

Hỏng thay thế

320,000 
14

Dây cứu người

(dài 30 m, sợi polyester,

chống nước, chống cháy, chịu nhiệt;

tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)

2

Hỏng thay thế

 350,000
15

Thang chữa cháy

(dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)

1

Hỏng thay thế

Theo thời giá 
16

Túi sơ cứu loại B

(Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT

ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1

Hỏng thay thế

1,030,000 
17

Cáng cứu thương

(kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm;

tải trọng 160 kg).

1

Hỏng thay thế

 880,000
18

Bộ đàm cầm tay

(đáp ứng tiêu chuẩn IP55)

2

Hỏng thay thế

 520,000
Tổngcộng: 

✅Khách hàng có thể lựa chọn mua Báo Giá Trang Bị Phương Tiện PCCC Theo Thông Tư 150/2020/TT-BCA tại PCCC Phát Đạt với giá tốt nhất hiện nay.

 

THÔNG TIN CUỐI WEBSITE

CÔNG TY TNHH XNK TM DV PCCC PHÁT ĐẠT 

Địa chỉ trụ sở chính : 116 Lương Thế Vinh, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú, HCM

CN  : 988 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Phú, Q.7, HCM

Hotline : 0938 446 205( Zalo /Call) -  0986 206 114

Email : phongchayphatdat@gmail.com

xem nhiều tin tức hay sản phẩm được cập nhật mỗi ngày vào đây nhé...

TRANG CHỦ

Bình luận

Sản phẩm liên quan

Nạp sạc bình chữa cháy giá rẻ tại TPHCM 

Hotline : 0938 446 205( Zalo Miss Thảo)